MÔ HÌNH HÓA NGƯỢC VỀ SỐ, PHÉP TOÁN VÀ PHƯƠNG TRÌNH: TỪ HIỂU BIẾT NỘI TẠI – NỘI TẠI ĐẾN HIỂU BIẾT NGOẠI VI – NỘI TẠI

Tarp Allan

Tóm tắt


 

Nhằm thích nghi với việc đếm Số nhiều trong cuộc sống, trẻ em sẽ kiến tạo tên các số (phù hợp với xã hội) bên trong trí não, nhưng họ làm điều đó như thế nào khi đếm số lượng? Để làm chủ được việc đếm Số nhều, trẻ em sử dụng những số lượng bó với đơn vị xác định (ví dụ: bó 2 vật, bó 10 vật...); và mềm dẻo sử dụng các phân số, số thập phân và số âm cho đơn vị. Bài báo đề xuất một cách thiết kế chương trình dạy học bằng cách thay thế tâm lí dựa trên sự trừu tượng bởi tâm lí dựa trên sự cụ thể làm trung gian cho việc hiểu số thông qua sự mô hình hóa ngược từ các kiến thức toán học cốt lõi, vì thế cho phép học sinh mở rộng ngôn ngữ về số trước khi họ đến trường. 

 


Từ khóa


số; phép tính; phương trình; năng lực về số; tỉ lệ; tuổi thơ

Toàn văn:

PDF (English)

Trích dẫn


Bakker, A. (2018). Design research in education. Oxon, UK: Routledge.

Bruner, J. (1977). The process of education. Cambridge, MA: Harvard University Press.

Derrida J. (1991) A Derrida reader: between the blinds, ed. P. Kamuf, New York: Columbia University Press.

Freudenthal, H. (1973). Mathematics as an educational task. Dordrecht-Holland: D. Reidel Publication Company.

Habermas, J. (1981). Theory of communicative action. Boston, MA.: Beacon Press.

Heidegger, M. (1962). Being and time. Oxford, UK: Blackwell.

Kuhn T.S. (1962). The structure of scientific revolutions. Chicago: University of Chicago Press.

OECD. (2015). Improving schools in Sweden: an OECD perspective. Retrieved from http:// www.oecd.org/education/school/improving-schools-in-sweden-an-oecd-perspective.htm

Piaget, J. (1970). Science of education of the psychology of the child. New York: Viking Compass.

Russell B. (1945). A history of western philosophy. New York: A Touchstone Book.

Sartre, J.P. (2007). Existentialism is a humanism. New Haven, CT: Yale University Press.

Skemp, R. R. (1971). The psychology of learning mathematics. Middlesex, UK: Penguin Books.

Skinner, B. F. (1953). Science and human behaviour. New York, NY: The Free Press.

Tarp, A. (2018). Mastering Many by Counting, Recounting and Double-counting before Adding On-top and Next-to. Journal of Mathematics Education, March 2018, 11(1), 103-117.

Vygotsky, L. (1986) Thought and language, Cambridge MA, MIT press.

Widdowson, H. G. (1978). Teaching language as communication. Oxford, UK: Oxford University Press.




DOI: https://doi.org/10.54607/hcmue.js.17.3.2625(2020)

Tình trạng

  • Danh sách trống