MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG CỐ VẤN HỌC TẬP CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CÁC ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN CHO VIỆT NAM

Phạm Thị Lan Phượng

Tóm tắt


 

 

Bài viết phân tích các quy định và hướng dẫn về hoạt động cố vấn học tập (CVHT) tại một số trường đại học (ĐH) ở Việt Nam, Đức và Hồng Kông. Tại trường ĐH Việt Nam, hoạt động CVHT thuộc chức năng công tác sinh viên (SV) và người cố vấn là giảng viên; trong khi ở các trường ĐH nước ngoài thường thuộc chức năng giảng dạy - học tập và người làm cố vấn không chỉ giới hạn trong giảng viên. Hệ thống tổ chức hoạt động CVHT thường bao gồm một văn phòng tư vấn SV trung tâm, từ đó phân loại các nhu cầu của SV, trong đó có tư vấn học tập (TVHT). Dựa vào phân tích tài liệu, bài viết đưa ra đề xuất về mô hình tổ chức hoạt động CVHT gồm ba biến số phù hợp với điều kiện hiện tại của các trường ĐH Việt Nam.

 


Từ khóa


cố vấn học tập; mô hình; trường đại học; Việt Nam

Toàn văn:

PDF

Trích dẫn


Banking Academy (2018). Quy che cong tac co van hoc tap cua Hoc vien Ngan hang, ban hanh ngay 04/10/2018 [Regulation on academic advising at Banking Academy, issued on October 4, 2018].

Bowen, G. A. (2009). Document analysis as a qualitative research method. Qualitative Research Journal, 9(2).

Crookston, B. B. (1972). A developmental view of academic advising as teaching. Journal of College Student Personnel, 13, 12-17. Article reprinted in NACADA Journal, 14(2), 5-9.

ECStA - European Council for Student Affairs (2019). ECSTA-Working Groups. Retrieved December 20, 2019 from http://ecsta.org/about-us/structure/working-groups/

Gordon, V. N., Habley, W. R., & Grites, T. J. (2008). Academic advising: A comprehensive handbook. San Francisco, CA: Jossey-Bass.

Hanoi National Economics University (2018). Quy dinh cong tac co van hoc tap tai Truong Dai hoc Kinh te Quoc dan Ha Noi, ban hanh ngay 01/8/2018 [Regulation on academic advising at Hanoi National Economics University, issued on August 01, 2018].

Hong Kong University (n.d.). University-wide Academic Advising System. Retrieved November 24, 2020 from https://aao.hku.hk/uw-aa/

LMU Munich - Ludwig-Maximilians-Universität München (n.d.). Academic Advising. Retrieved December 20, 2019 from http://www.en.uni-muenchen.de/students/int_student_guide/studying_at_lmu/student_support/academic_advising/index.html

Miller, M. A. (2012). Structuring our conversations: Shifting to four dimensional advising models. Retrieved December 20, 2019 from

http://www.nacada.ksu.edu/Resources/Clearinghouse/View-Articles/Structuring-Our-Conversations-Shifting-to-Four-Dimensional-Advising-Models.aspx

Minitry of Education and Training (2014). Quyet dinh so 17/VBHN-BGDĐT ban hanh quy che dao tao dai hoc va cao dang he chinh quy theo he thong tin chi [Decision No. 17/VBHN-BGDĐT promulgating the Regulation on formal university and college training according to the credit system].

Minitry of Education and Training (2016). Thong tu so 10/2016/TT-BGDĐT ban hanh quy che cong tac sinh vien doi voi chuong trinh dao tao dai hoc he chinh quy [Circular No. 10/2016/TT-BGDĐT promulgating the regulations on student work for regular university training programs].

NACADA (2003). Definitions of academic advising. Retrieved December 12, 2019 from https://nacada.ksu.edu/Resources/Clearinghouse/View-Articles/Definitions-of-academic-advising.aspx

Nguyen, N. A., & Vu, T. T. (2019). Thuc trang hoat dong co van hoc tap o Truong Dai hoc Vinh [The status of academic advisor's activities at Vinh University]. Vietnam Journal of Educational Sciences, No.2, May/2019, 79-83.

Pham, T. L. P., & Pham, T. H. (2019). Su hai long cua sinh vien ve chat luong dich vu cua truong dai hoc tai Thanh pho Ho Chi Minh [Student satisfaction of service quality at universities in Ho Chi Minh City]. HCMCUE Journal of Science, 16(4), 101-113.

Vo, T. N. L. (2015). Thuc trang cong tac co van hoc tap va ren luyen cua doi ngu co van hoc tap o Truong Dai hoc Su pham Ky thuat Thanh pho Ho Chi Minh [The status of academic advising provided by academic advisors at Ho Chi Minh City University of Education and Technology]. HCMCUE Journal of Science, 6(72), 123-134.




DOI: https://doi.org/10.54607/hcmue.js.17.11.2916(2020)

Tình trạng

  • Danh sách trống