DIỄN NGÔN CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI TRONG TIỂU THUYẾT ĐÔ THỊ NAM BỘ GIAI ĐOẠN 1945-1954

Nguyễn Thị Phương Thúy

Tóm tắt


 

Diễn ngôn là một khái niệm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, có nội hàm đa dạng tùy thuộc vào người sử dụng và bối cảnh sử dụng. Từ quan điểm diễn ngôn của Foucault, bài viết tìm hiểu mối quan hệ giữa chiến lược sử dụng ngôn từ nghệ thuật trong tác phẩm văn chương như là kết quả và công cụ của nhận thức, quyền lực trong xã hội mà nó được sinh thành. Trong giai đoạn 1945-1954, tiểu thuyết ở đô thị Nam Bộ vừa là kết quả vừa là động lực góp phần tạo ra và khuếch tán các diễn ngôn chính trị, xã hội đặc trưng cho vùng đất và cho giai đoạn lịch sử này như diễn ngôn tranh đấu yêu nước, diễn ngôn cải tạo xã hội và diễn ngôn đạo lí.


Từ khóa


diễn ngôn; tiểu thuyết Nam Bộ; 1945-1954

Toàn văn:

PDF

Trích dẫn


Co Minh Dat (1953). The golden neck ring [Cay kieng vang], Episode 43. New Life [Doi Moi], (10), 39.

Duong Ha (1952a). By the Trem River [Ben dong song Trem]. Retrieved from https://isach.info/story.php?story=ben_dong_song_trem__duong_ha&chapter=0001

Duong Ha (1952b). By the windows [Ben song cua]. Sai Gon: KN.

Duong Tu Giang (1949). Fighting [Tranh dau]. Sai Gon: Nam Viet.

Eco, U. (1966). The Bond affairs. London: McDonald.

Foucault, M. (1972). The archaeology of knowledge and the discourse on language. New York: Pantheon Books.

Ho Bieu Chanh (1953). Letter of remorse [Buc thu hoi han]. Sai Gon: self-publishing. Retrieved from https://www.sachhayonline.com/tua-sach/buc-thu-hoi-han

Ly Van Sam (1947). Clouds floating to the North [May troi ve Bac]. Sai Gon: Nam Viet.

Ly Văn Sam (1949). Behind the Truong Son Mountain Range [Sau day Truong Son]. Sai Gon:

Nam Viet.

Nguyen Tu Viet (1949). Chaos [Loan]. Sai Gon: Song Chung.

Son Khanh (1949). Defeated troops [Tan binh]. Sai Gon: Song Chung.

Tam Ich, Thien Giang, & The Huc (1949). Arts and human life [Nghe thuat và nhan sinh]. Sai Gon: Nam Viet.

Tham The Ha (1949). Patriot [Nguoi yeu nuoc]. Sai Gon: Tan Viet Nam.

Todorov, T. (2004). The dialogical principle [Mikhail Bakhtin: Nguyen li doi thoai] (Dao Ngoc Chuong translated). Ho Chi Minh City: Vietnam National University Press.

Tran Viet Son (1949). Politics for commoners: What is independence? [Chanh tri pho thong: Doc lap la gi?] Viet Bao [Viet Newspaper], (1), 9-10.

Van Nga (1953). City light [Anh sang do thanh], Episode 40. New Life [Doi Moi], (73), 32.

Viet Quang (1949a). The mother of the death-sentenced inmate [Me nguoi tu tu]. Sai Gon:

Nam Viet.

Viet Quang (1949b). The resentment of war [Hon chinh chien]. Sai Gon: Nam Viet.

Vu Anh Khanh (1949a). Bat Xiu Lin [Bat Xiu Lin]. Sai Gon: Tieng Chuong.

Vu Anh Khanh (1949b). Half the withered skeleton [Nua bo xuong kho], 2. Sai Gon: Tan Viet Nam.




DOI: https://doi.org/10.54607/hcmue.js.17.1.2574(2020)

Tình trạng

  • Danh sách trống