XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN TRONG HỌC PHẦN GIÁO DỤC THỂ CHẤT Ở TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Trần Minh Tuấn, Nguyễn Trung Sơn

Tóm tắt


 

Mục tiêu của nghiên cứu nhằm xây dựng mô hình đánh giá (thang đo) sự hài lòng của sinh viên (SV) Trường Đại học Sài Gòn tham gia học phần Giáo dục thể chất (GDTC). Nghiên cứu đã xây dựng được mô hình đánh giá về sự hài lòng cho SV với 6 yếu tố như: cơ sở vật chất, sự hỗ trợ, tổ chức quản lí, chương trình đào tạo, giảng viên và kết quả đạt được, đảm bảo sự phù hợp, độ tin cậy và tính ứng dụng cao. Trong đó, cơ sở vật chất (đạt 28,12%) và sự hỗ trợ (20,24%) là hai yếu tố có ảnh hưởng nhiều nhất đến sự hài lòng của SV trong mô hình đánh giá. Yếu tố có tỉ lệ thấp nhất là kết quả đạt được (đạt 5,21%). Ngoài ra, đề tài còn đưa ra 6 giải pháp cụ thể nhằm nâng cao sự hài lòng của SV, góp phần tăng tỉ lệ giữ chân SV, gtiảm số lượng bỏ học, phù hợp đặc thù văn hóa ở trường. Tuy nhiên, các yếu tố trong mô hình thang đo này hiện chỉ giải thích được 30,6% sự biến thiên về hài lòng, do đó hướng nghiên cứu sau này cần tập trung vào các yếu tố khác về mặt gia đình và xã hội của SV cũng như việc triển khai ứng dụng các giải pháp ở nhiều trường đại học khác nhau trong khu vực để có thể đưa ra một xu hướng chung về sự hài lòng của SV.

 


Từ khóa


mô hình đánh giá; sự hài lòng; giáo dục thể chất; Đại học Sài Gòn

Toàn văn:

PDF

Trích dẫn


Aykal, Y., & Öztürk, H. (2019). Expectations and satisfaction levels of women who are attending sport centers according to age, illness, and marital status. European Journal of Physical Education and Sport Science, 5(10), 1-9.

Çelik, A., & Akyol, K. (2015). Predicting student satisfaction with an emphasis on campus recreational sports and cultural facilities in a Turkish university. International Education Studies, 8(4), 7-22.

Hair, J. F., Black, W. C., Babin, B. J., & Anderson, R. E. (2014). Multivariate data analysis (7th ed.). Harlow, Edinburgh Gate: Pearson Education Ltd.

Hoang Trong & Chu Nguyen Mong Ngoc (2008). Statistical Data Analysis with SPSS [Phan tich du lieu nghien cuu voi SPSS]. Hochiminh City: Hong Duc Publishing House.

Huynh Thanh Son (Ed), Nguyen Thi Hoang Anh, & Le Thanh Phuong (2014). Survey the status of needs, motivations and difficulties of students’ when participated in extra-curricular sport activities at Saigon University [Khao sat thuc trang nhu cau, dong co va kho khan cua sinh vien khi tham gia cac hoat dong the thao ngoai khoa tai Truong Dai hoc Sai Gon]. University research, Saigon University (code: CS2013-56).

Kano, N., Nobuhiku, S., Fumio, T., & Shinichi, T. (1984). Attractive quality and must-be quality (in Japanese). Journal of the Japanese Society for Quality Control, 14(2), 39-48.

Kotler, P., & Gary, A. (2012). Principles of marketing (14th ed.). Upper Saddle River, New Jersey: Pearson Prentice Hall.

Mai Thi Hong Hanh (2015). Assessment the students’ satisfaction by training quality at Hochiminh City University of Sports [Danh gia su hai long cua sinh vien ve chat luong dao tao tai Truong Dai hoc The duc The thao Thanh pho Ho Chi Minh]. Master Thesis, Hochiminh City University of Sport.

Mayers, L. S., Gamst, G., & Guarino, A. J. (2013). Applied multivariate research (2nd ed.). London: SAGE Publications Ltd.

Nguyen Dinh Tho (Ed) & Nguyen Thi Mai Trang (2010). Scientific Research in Business Management [Nghien cuu khoa hoc trong quan tri kinh doanh]. Hochiminh City: Statistical Publishing House.

Parasuraman, A., Zeithaml, V. L., & Berry, L. L. (1988). Servqual: A multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality. Journal of Retailing, 64(1), 12-40.

Pham Thanh Tu (2017). The study on student’s motivation in participating physical activities at clubs under the management of District 3 Sport Center [Nghien cuu dong co cua hoc vien khi tham gia hoat dong tap luyen the duc the thao tai cac cau lac bo truc thuoc trung tam The duc The thao quan 3 quan ly]. Master thesis, Hochiminh City University of Sport.

Pham Thi Hue & Le Dinh Hai (2018). Factors influencing satisfaction of people for quality of public administration services in Cam My District, Dong Nai Province [Cac nhan to anh huong den su hai long cua nguoi dan doi voi chat luong dich vu hanh chinh cong tren dia ban Cam My, tinh Dong Nai]. Journal of Forestry Science and Technology, 3, 28-38.

Tran Do Trong (2017). Initial study and solutions for improving male students’ satisfaction participated training at a number of fitness clubs in Hochiminh City [Thuc trang va giai phap nang cao su hai long cua nam thanh nien tham gia tap luyen tai mot so cau lac bo the hinh o Thanh pho Ho Chi Minh]. Master thesis, Hochiminh City University of Sport.

Tran Minh Tuan (Ed), Nguyen Thi Hoang Anh, & Do Thuy Hoi Uyen. Physical Education I Textbook [Giao trinh Giao duc the chat I]. Hochiminh City: Hochiminh City University of Education Publishing House.

Tse, D. K., & Wilton, P. C. (1988). Models of consumer satisfaction formation: An extension. Journal of marketing research, 25, 204-212.

Zeithaml, V. A., & Bitner, M. J. (2000). Services marketing: Integrating customer focus across the firm (2nd ed.). Boston: Irwin McGraw-Hill.




DOI: https://doi.org/10.54607/hcmue.js.17.2.2611(2020)

Tình trạng

  • Danh sách trống