MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ KHÁI NIỆM TỤC NGỮ VÀ VIỆC PHÂN LOẠI CHÚNG TRONG GIỚI HỌC THUẬT TRUNG QUỐC VÀ GIỚI HỌC THUẬT VIỆT NAM

Vương Bân

Tóm tắt


 

Tục ngữ là thể loại văn học dân gian phổ biến nhằm đúc kết kinh nghiệm, tri thức của nhân dân dưới hình thức những câu nói ngắn gọn, súc tích, có nhịp điệu, dễ nhớ, dễ truyền miệng. Giới học thuật Trung Quốc và Việt Nam đã có nhiều công trình nghiên cứu về tục ngữ. Bằng các phương pháp nghiên cứu miêu tả phân tích so sánh đối chiếu, bài viết bàn về khái niệm tục ngữ trong học thuật Trung Quốc và Việt Nam, chỉ ra những đặc điểm và xác lập khái niệm nhằm đạt được sự hiểu biết khách quan về tục ngữ. Kết quả nghiên cứu cho thấy những định nghĩa về khái niệm tục ngữ trong giới học thuật Trung Quốc và Việt Nam tương đối giống nhau, nhưng về loại hình tục ngữ thì khác nhau rất nhiều (loại hình tục ngữ tiếng Trung Quốc gồm 3 loại: ngạn ngữ, yết hậu ngữ và quán dụng ngữ; loại hình tục ngữ tiếng Việt có bốn kiểu câu tiêu biểu). Đây là một nền tảng khoa học và có ý nghĩa nhất định về nghiên cứu tục ngữ trong tiếng Trung Quốc và tiếng Việt.

 


Từ khóa


giới học thuật; khái niệm; tiếng Trung Quốc; tục ngữ; tiếng Việt

Toàn văn:

PDF

Trích dẫn


Dictionary Editing Office, Institute of Language Studies, Chinese Academy of Social Sciences (2000). Xian dai Han yu ci dian [Modern Chinese dictionary]. Beijing: Commercial Press.

Dinh, G. K., Chu, X. D. & Vo, Q. N. (1997). Van hoa dan gian Viet Nam [Folk Literature of Vietnam]. Hanoi: Education Publishing House.

Li, X. (Western Han Dynasty). Shuo yuan•Gui de [Say Yuan - Gui de], (5).

Lu, S. X. (1989). Zhong guo Su yu Da ci dian • Xu yan [The preface of Chinese folk adage dictionary]. Shanghai: Dictionary Press.

Nguyen, D. D. (1987). Dao li trong tuc ngu [The dogma in folk adage]. Journal of Literary, 5, 57-66.

Nguyen, D. D. (1989). Vai nhan xet ve dac diem cu phap của tuc ngu [Some comments on the syntactic characteristics of folk adage]. Journal of Linguistics, 3, 9-10.

Nguyen, D. D. (2010). Tu dien tuc ngu Viet [Dictionary of Vietnamese folk adage]. Ho Chi Minh City: General Publishing House.

Nguyen, K. T., Ho, H. T., & Nguyen, D. D. (2005). Tu dien tieng Viet [Vietnamese Dictionary].

Ho Chi Minh City: Literature Publishing House, 1253.

Nguyen, L. (2015). Tu dien thanh ngu va tuc ngu Viet Nam [Dictionary of Vietnamese idioms and folk adage]. Hanoi: Education Publishing House.

Si, M. Q. (Western Han Dynasty). Shi ji – Hua ji lie zhuan [Historical Records - The funny biographies], (26).

Vu, N. P. (2016). Tuc ngu ca dao dan ca Viet Nam [Folk adage, folk songs of Viet Nam]. Ho Chi Minh City: Literature Publishing House, 6.

Wang, J., Xu, J. H., & Diao, Y. M. (1992). Zhong guo Su yu [Chinese folk adage]. Shang hai: Literature and Art Publishing House.

Wen, D. Z. (2015). Su yu Da ci dian [Dictionary of Folk adage]. Beijing: Commercial Press.

Xu, Z. C., & Ying, J. L. (1987). Chang yong Su yu shou ce [Handbook of Common Folk adage]. Beijing: Beijing Language and Culture University Press.

Zhang, Q. C. (1988). Guan yu Su yu de yi xie wen ti [Some questions about folk adage]. Tianjin: Nankai University Press.




DOI: https://doi.org/10.54607/hcmue.js.18.7.3082(2021)

Tình trạng

  • Danh sách trống