TỔNG HỢP VÀ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU NANO ĐỒNG HEXACYANOFERRATE

Nguyễn Đình Trung, Lê Vũ Trâm Anh, Trương Đông Phương, Huỳnh Thị Ánh Ly, Võ Sĩ Lợi, Phan Ngọc Bảo

Tóm tắt


Đồng hexacyanoferrate kích thước nano (CuHF) là loại vật liệu có giá thành thấp, được điều chế bằng phương pháp đồng kết tủa hóa học. Thông qua các kĩ thuật nhiễu xạ tia X (XRD), quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier FTIR, quang phổ tia X phân tán năng lượng(EDS), kĩ thuật kính hiển vi điện tử truyền qua có độ phân giải cao (HR-TEM) và diện tích bề mặt (BET) để xác định các tính chất và hình thái của CuHF. Vật liệu được tổng hợp có các đặc tính sau: tinh thể có cấu trúc lập phương (F-43m) và kích thước khoảng 5,6 nm. Công thức phân tử của CuHF là Cu13[Fe(CN)6]14·(2K)·10H2O. CuHF là một chất phức hợp có diện tích bề mặt (BET) là 12,80 m2 / g, và có độ rỗng trung bình khoảng 34,50 nm.

 

 


Từ khóa


copper hexacyanoferrate; cấu trúc lập phương; vật liệu nano

Toàn văn:

PDF (English)

Trích dẫn


Avila, M., Reguera, L., Rodríguez-Hernández, J., Balmaseda, J., & Reguera, E. (2008). Porous framework of T2[Fe(CN)6]•xH2O with T=Co, Ni, Cu, Zn, and H2 storage. Journal of Solid State Chemistry, 181(11), 2899-2907.

Bragg, W. H., & Bragg, W. L. (1913) The Reflexion of X-rays by Crystals. Proc R Soc Lond A., 88(605), 428-38.

Ho, K. D., Zhou, D., Wang, R, Yu, X., Jiao, Q., Yang, Z., Song, Z., & Qiu, J. (2014) Energy transfer and upconversion emission of Er3+/Tb3+/Yb3+ co-doped transparent glass-ceramics containing Ba2LaF7 nanocrystals under heat treatment. Opt Mater, 36, 639-644.

Firouzi, A., Qiao, R.; Motallebi, S., Valencia, C.W., Israel, H.S., Fujimoto, M., Wray, L.A.; Chuang, Y.-D., Yang, W., & Wessells, C.D. (2018) Monovalent manganese based anodes and

co-solvent electrolyte for stable low-cost high-rate sodium-ion batteries. Nat. Commun.,

, 861.

Ji, Z., Han, B., Liang, H., Zhou, C., Gao, Q., Xia, K., & Wu, J. (2016) On the mechanism of the improved operation voltage of rhombohedral nickel hexacyanoferrate as cathodes for

sodium-ion batteries. ACS Appl. Mater. Interfaces, 8, 33619-33625.

Karyakin, A. (2017). Advances of Prussian blue and its analogues in (bio)sensors. Curr. Opin. Electrochem., 5, 92-98.

Karyakin, A. A. (2001) Prussian Blue and Its Analogues: Electrochemistry and Analytical Applications. Electroanalysis, 13, 813-819.

Kiener, J., Limousy, L., Jeguirim, M., Le Meins, J. M., Hajjar-Garreau, S., Bigoin, G., & Ghimbeu, C. M. (2019). Activated Carbon/Transition Metal (Ni, In, Cu) Hexacyanoferrate Nanocomposites for Cesium Adsorption. Materials, 12(8), 1253.

Lee, S. W., Yang, Y., Lee, H. W., Ghasemi, H., Kraemer, D., Chen, G., & Cui, Y. (2014) An electrochemical system for efficiently harvesting low-grade heat energy. Nat. Commun,

, 3942.

Qian, J., Wu, C., Cao, Y., Ma, Z.-F., Huang, Y., Ai, X., & Yang, H. (2018). Prussian Blue Cathode Materials for Sodium-Ion Batteries and Other Ion Batteries. Adv. Energy Mater, 8, 1702619.

Sun, Sh. D., Zhang, X. Ch., Cui, J., & Liang Sh. H. (2020). Identification of the Miller indices of crystallographic plane: A tutorial and comprehensive on fundamental theory, universal methods based on different case studies and matters needing attention. RCS. Nanoscale, 12, 16657-16677.

Nguyen, D. T., Ning Ping., Le, T. H. L., & Ho, K. D. (2021). Synthesis, characterization, and caesium adsorbent application of trigonal zinc hexacyanoferrate (II) nanoparticles. J Enviro Chem Engine, 9, 106772.

Vipin, A. K., Ling, S., & Fugetsu, B. (2014). Sodium cobalt hexacyanoferrate encapsulated in alginate vesicle with CNT for both cesium and strontium removal. Carbohydrate Polymers, 111, 477-484.

Wu, X., Wu, C., Wei, C., Hu, L., Qian, J., Cao, Y., Ai, X., Wang, J., & Yang, H. (2016). Highly crystallized Na2CoFe(CN)6 with suppressed lattice defects as superior cathode material for sodium-ion batteries. ACS Appl. Mater. Interfaces, 8, 5393-5399.

Yun, J., Zeng, Y., Kim, M., Gao, C., Kim, Y., Lu, L., Kim, T.T.-H., Zhao, W.; Bae, T.H., &

Lee, S.W. (2021) Tear-Based Aqueous Batteries for Smart Contact Lenses Enabled by Prussian Blue Analogue Nanocomposites. Nano Lett., 21, 1659-1665.




DOI: https://doi.org/10.54607/hcmue.js.19.7.3444(2022)

Tình trạng

  • Danh sách trống