NHỮNG BIẾN ĐỔI TỪ VỰNG TIẾNG NGA HIỆN NAY NHÌN TỪ GÓC ĐỘ NGÔN NGỮ HỌC XÃ HỘI (ĐỐI CHIẾU VỚI TIẾNG VIỆT TRƯỜNG HỢP VAY MƯỢN NGÔN NGỮ)

Trương Văn Vỹ

Tóm tắt


Tiếng Nga hiện nay đang trong một quá trình biến đổi hết sức mạnh mẽ. Bài viết này chỉ ra những tác động và ảnh hưởng to lớn từ phía xã hội đối với các cấp độ ngôn ngữ trong tiếng Nga hiện đại, trong đó, từ vựng là cấp độ ngôn ngữ có sự biến đổi mạnh mẽ nhất. Nguyên nhân của những biến đổi ngôn ngữ này chủ yếu xuất phát từ những nhân tố xã hội, hiện tượng xã hội, vấn đề xã hội, quá trình xã hội đang diễn ra mạnh mẽ trong xã hội nước Nga hiện nay. Tiến hành so sánh và đối chiếu với tiếng Việt trong một số trường hợp ở một vài lĩnh vực trong đời sống xã hội có vay mượn ngôn ngữ ở cả tiếng Nga lẫn tiếng Việt. Trên cơ sở tổng hợp các số liệu, dữ liệu, thông tin từ các tài liệu liên quan, việc nghiên cứu vấn đề này có ý nghĩa lí luận và thực tiễn trong giảng dạy và học tập tiếng Nga, tiếng Việt, cũng như nhiều ngôn ngữ khác ở Việt Nam hiện nay.

 

 


Từ khóa


biến đổi ngôn ngữ; từ vựng; tiếng Nga hiện đại; biến đổi xã hội; tiếng Việt

Toàn văn:

PDF

Trích dẫn


Balukhina, T. M. (2007). Problems of function and teaching Russian in the region of Asia and Pacific Ocean. The collection of scientific articles. Malaysia.

Colesov, V. V. (1999). Life happens from the word. Moscow: Zlatous.

Doan, T. A. (2022). Dac điem cua cac tu chi khai niem moi trong tieng Nga [Characteristics of neologism in Russian language]. Language & Life Journal, 3(323).

Gruenco, S. E. (2016). The question to classification of lexical borrow. The science to person – the research of the humanities, 1(23), 43-49.

Kharchenco, V. K. (2006). Modern speech. Moscow.

Kostomarov, V. G. (1999, 2017). Linguistic style of the Epoch (3rd ed.). Zlatous Publishing House.

Nguyen, D. D. (1998). Ngu dung hoc [Pragmatics]. Hanoi: Education Publishing House.

Nguyen, V. K. (1999). Ngon ngu hoc xa hoi. Nhung van đe co ban [Sociolinguistics. Basic problems]. Hanoi: Social Sciences Publishing House.

Russian spoken speech. Phonetics. Morphology. Lexicology. Gesture. (2003). Moscow: Science.

Shagalova, E. N. (2009). Dictionary of the newest stranger words (the end XX – beginning XXI): More 3000 words and word-combinations. Moscow.

Truong, V. V. (2010). Nhung khuynh huong bien đoi trong tu vung tieng Nga hien nay va su tac dong tu phia xa hoi [Trends in lexical changes in modern Russian and their social impacts]. Language Journal, 6(253).

Xanhicov, V. I. (1999). Russian in a mirror of the wordplay (pp.164). Moscow: Languages of Russian culture.




DOI: https://doi.org/10.54607/hcmue.js.20.11.3713(2023)

Tình trạng

  • Danh sách trống